Đọc nhanh: 相悖 (tướng bội). Ý nghĩa là: Sự tương phản, trái ngược. Ví dụ : - 表里不一,言行相悖。 Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
相悖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự tương phản, trái ngược
相悖,汉语词语,读音为xiāng bèi,意思是相违背、相反。出自汉 董仲舒 《春秋繁露·精华》。
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相悖
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悖›
相›