bèi
volume volume

Từ hán việt: 【bội】

Đọc nhanh: (bội). Ý nghĩa là: lưng; cái lưng, mu; sống; gáy; sau; mặt sau, quay lưng; quay lưng lại. Ví dụ : - 。 Ôi chúa ơi! Lưng của tôi không ổn rồi.. - 。 Trên lưng anh ấy có một vết sẹo.. - 。 Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lưng; cái lưng

(背儿) 躯干的一部分,部位跟胸和腹相对

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiān a de bèi 不行 bùxíng le

    - Ôi chúa ơi! Lưng của tôi không ổn rồi.

  • volume volume

    - de 背上 bèishàng yǒu 一条 yītiáo 疤痕 bāhén

    - Trên lưng anh ấy có một vết sẹo.

mu; sống; gáy; sau; mặt sau

(背儿) 某些物体的反面或后部

Ví dụ:
  • volume volume

    - shū de 背页 bèiyè 有点 yǒudiǎn zàng

    - Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.

  • volume volume

    - de 手背 shǒubèi 受伤 shòushāng le

    - Mu bàn tay của anh ấy bị thương rồi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

quay lưng; quay lưng lại

背部对着(跟''向''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 过身 guòshēn 不理 bùlǐ

    - Cô ấy quay lưng không thèm quan tâm tôi.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zǒng 背对着 bèiduìzhe 大家 dàjiā

    - Bạn đừng lúc nào cũng quay lưng lại với mọi người.

thuộc; thuộc lòng

背诵

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 背熟 bèishú zhè 单词 dāncí

    - Bạn phải học thuộc lòng từ này.

  • volume volume

    - néng bèi 整篇 zhěngpiān 课文 kèwén

    - Anh ấy có thể đọc thuộc cả bài văn.

vi phạm; làm trái; đi ngược lại

违背; 违反

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi bèi le 原则 yuánzé

    - Hành vi này vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - bèi le 当初 dāngchū de 承诺 chéngnuò

    - Anh ấy vi phạm lời hứa lúc đầu.

bỏ; bỏ đi; rời bỏ; rời khỏi

离开; 抛弃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 背夫 bèifū 弃子 qìzǐ tài 狠心 hěnxīn

    - Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.

  • volume volume

    - 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 打拼 dǎpīn

    - Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.

núp; trốn, giấu; giấu diếm; lén lút

躲避; 瞒

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 私藏 sīcáng le 零食 língshí

    - Cô ấy giấu tôi cất trữ đồ ăn vặt.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié bèi 干坏事 gànhuàishì

    - Bạn đừng trốn anh ấy làm chuyện xấu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 背着 bēizhe 说话 shuōhuà

    - Đừng nói sau lưng anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xui; xui xẻo; đen đủi; không may

不顺; 倒霉; 运气不佳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 怎么 zěnme 这么 zhème bèi

    - Hôm nay tôi sao lại xui xẻo thế này.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 算是 suànshì 背透 bèitòu le

    - Lần này anh ấy xui xẻo đến cùng rồi.

vắng; hẻo lánh; vắng vẻ

偏僻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地方 dìfāng 有点 yǒudiǎn 背静 bèijìng

    - Nơi đó hơi hẻo lánh.

  • volume volume

    - 家住 jiāzhù zài 背角 bèijiǎo 胡同 hútòng

    - Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.

nặng tai; nghe kém; nghễnh ngãng; nghe không rõ

听觉不灵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye de 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - Tai của ông nội hơi nặng.

  • volume volume

    - 近年 jìnnián 耳朵 ěrduo 变背 biànbèi le

    - Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

背 + 很/ 不 + Tính từ(疼/ 酸/ 弯/ 直)

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde bèi yòu suān yòu téng

    - Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.

  • volume

    - de 背部 bèibù 不太酸 bùtàisuān

    - Lưng của anh ấy không quá mỏi.

背 + 得/ 不 + 下来/ 出来

Ví dụ:
  • volume

    - 晚上 wǎnshang 背得 bèidé 下来 xiàlai ma

    - Bạn có thể thuộc trong một đêm không?

  • volume

    - 今天 jīntiān 课文 kèwén 一句 yījù dōu bèi 出来 chūlái

    - Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 背后 bèihòu bàng

    - Họ nói xấu sau lưng anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 背着 bēizhe 书包 shūbāo

    - Mọi người đều đeo cặp sách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 背后议论 bèihòuyìlùn

    - Họ bàn tán về tôi sau lưng.

  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 背上 bèishàng 文字 wénzì

    - Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 背景 bèijǐng 非常 fēicháng yǒu 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā bèi le 很多 hěnduō 债务 zhàiwù

    - Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 怎么 zěnme 这么 zhème bèi

    - Hôm nay tôi sao lại xui xẻo thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 背

Hình ảnh minh họa cho từ 背

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao