Đọc nhanh: 背包袱 (bội bao phục). Ý nghĩa là: gánh vác; mang gánh nặng (tinh thần).
背包袱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh vác; mang gánh nặng (tinh thần)
比喻某人有影响思想或行动的负担
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背包袱
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 包袱 纥
- vướng mắc tư tưởng.
- 她 敞着 背包
- Cô ấy mở balo ra.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 她 背着 一个 包袱 上路
- Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 他 总是 带 着 过去 的 包袱
- Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
背›
袱›