Đọc nhanh: 包背装 (bao bối trang). Ý nghĩa là: đóng bọc gáy (đóng sách).
包背装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng bọc gáy (đóng sách)
图书装订法的一种,书页用线或纸捻装订成册,用厚纸或绫绢等包背粘连,纸捻和线不外露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包背装
- 她 敞着 背包
- Cô ấy mở balo ra.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
背›
装›