Đọc nhanh: 违信背约 (vi tín bội ước). Ý nghĩa là: vi phạm hợp đồng và thiện chí.
违信背约 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi phạm hợp đồng và thiện chí
in violation of contract and good faith
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违信背约
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 他 背叛 了 组织 的 信任
- Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 他 违背 了 父母 的 意愿
- Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
约›
背›
违›