Đọc nhanh: 严守 (nghiêm thủ). Ý nghĩa là: giữ nghiêm; nghiêm thủ, giữ kín. Ví dụ : - 严守革命纪律。 Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng. - 严守国家机密。 giữ kín bí mật quốc gia
严守 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ nghiêm; nghiêm thủ
严格地遵守
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
✪ 2. giữ kín
严密地保守
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严守
- 说话 做事 严守 分际
- lời nói và việc làm phải chừng mực.
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 军人 要 严格遵守 军纪
- Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 我们 应该 严格 遵守规则
- Chúng ta phải nghiêm túc tuân thủ quy tắc.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
守›