Đọc nhanh: 背包 (bối bao). Ý nghĩa là: ba lô; túi đeo; ba lô đeo vai. Ví dụ : - 她的背包里装满了书。 Balo của cô ấy đựng đầy sách.. - 她背着背包去爬山。 Cô ấy mang theo balo để leo núi.
背包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba lô; túi đeo; ba lô đeo vai
行军或外出时背在背上的衣被包裹。
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背包
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 她 背着 一个 包袱 上路
- Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
背›