背包 bēibāo
volume volume

Từ hán việt: 【bối bao】

Đọc nhanh: 背包 (bối bao). Ý nghĩa là: ba lô; túi đeo; ba lô đeo vai. Ví dụ : - 她的背包里装满了书。 Balo của cô ấy đựng đầy sách.. - 她背着背包去爬山。 Cô ấy mang theo balo để leo núi.

Ý Nghĩa của "背包" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

背包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ba lô; túi đeo; ba lô đeo vai

行军或外出时背在背上的衣被包裹。

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 背包 bēibāo 装满 zhuāngmǎn le shū

    - Balo của cô ấy đựng đầy sách.

  • volume volume

    - 背着 bēizhe 背包 bēibāo 爬山 páshān

    - Cô ấy mang theo balo để leo núi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背包

  • volume volume

    - 压缩 yāsuō le 背包 bēibāo

    - Anh ấy đã nén ba lô lại.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 挎着 kuàzhe 背包 bēibāo

    - Con chó đeo ba lô.

  • volume volume

    - bèi 包装 bāozhuāng 鼓鼓囊囊 gǔgǔnángnáng de

    - ba lô nhét căng phồng.

  • volume volume

    - de 背包 bēibāo 装满 zhuāngmǎn le shū

    - Balo của cô ấy đựng đầy sách.

  • volume volume

    - 背着 bēizhe 背包 bēibāo 爬山 páshān

    - Cô ấy mang theo balo để leo núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 背着 bēizhe 书包 shūbāo

    - Mọi người đều đeo cặp sách.

  • volume volume

    - 携带 xiédài le 一个 yígè 背包 bēibāo

    - Anh ấy mang theo một cái ba lô.

  • volume volume

    - 背着 bēizhe 一个 yígè 包袱 bāofu 上路 shànglù

    - Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao