符合 fúhé
volume volume

Từ hán việt: 【phù hợp】

Đọc nhanh: 符合 (phù hợp). Ý nghĩa là: phù hợp; ăn khớp. Ví dụ : - 这些产品不符合质量标准。 Mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.. - 这些菜都符合大家的口味。 Những món ăn này đều hợp khẩu vị của mọi người.. - 你们的产品符合我们的要求。 Sản phẩm của các bạn phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi.

Ý Nghĩa của "符合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

符合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phù hợp; ăn khớp

二者相吻合或相一致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 符合 fúhé 质量标准 zhìliàngbiāozhǔn

    - Mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē cài dōu 符合 fúhé 大家 dàjiā de 口味 kǒuwèi

    - Những món ăn này đều hợp khẩu vị của mọi người.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 产品 chǎnpǐn 符合 fúhé 我们 wǒmen de 要求 yāoqiú

    - Sản phẩm của các bạn phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 符合

✪ 1. 很/非常/十分/完全/相当... + 符合

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ hěn 符合 fúhé 我们 wǒmen de 要求 yāoqiú

    - Phương pháp này rất phù hợp với yêu cầu của chúng tôi.

  • volume

    - de 意见 yìjiàn 非常 fēicháng 符合实际 fúhéshíjì

    - Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.

✪ 2. A + 跟/与 + B + (不+) 相 + 符合

A phù hợp/không phù hợp với B

Ví dụ:
  • volume

    - de 看法 kànfǎ 事实 shìshí 相符合 xiāngfúhé

    - Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.

  • volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà gēn 我们 wǒmen 条件 tiáojiàn 相符合 xiāngfúhé

    - Kế hoạch này phù hợp với điều kiện của chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符合

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 产品 chǎnpǐn 符合 fúhé 我们 wǒmen de 要求 yāoqiú

    - Sản phẩm của các bạn phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi.

  • volume volume

    - 符合 fúhé 侧写 cèxiě

    - Anh ấy phù hợp với hồ sơ.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 相符合 xiāngfúhé

    - Không phù hợp với yêu cầu.

  • volume volume

    - shuō de 完全符合 wánquánfúhé 物理 wùlǐ

    - Những gì anh ấy nói hoàn toàn phù hợp với lý lẽ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 符合 fúhé 物理 wùlǐ

    - Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 非常 fēicháng 符合实际 fúhéshíjì

    - Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.

  • volume volume

    - de 气质 qìzhì hěn 符合 fúhé 这个 zhègè 角色 juésè

    - Phong thái của cô ấy rất phù hợp với vai diễn này.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 完全符合 wánquánfúhé 规格 guīgé

    - Sản phẩm hoàn toàn phù hợp với quy cách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao