Đọc nhanh: 信奉 (tín phụng). Ý nghĩa là: thờ; tín phụng, tin tưởng và chấp hành. Ví dụ : - 基督教徒信奉上帝。 Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
信奉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thờ; tín phụng
信仰并崇奉
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
✪ 2. tin tưởng và chấp hành
相信并奉行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信奉
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 我 非常 信奉 概率论
- Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 别 听信 那些 奉承话
- Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 她 崇奉 自己 的 信仰
- Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
奉›