Đọc nhanh: 违犯 (vi phạm). Ý nghĩa là: vi phạm. Ví dụ : - 违犯宪法 vi phạm hiến pháp
违犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi phạm
违背和触犯 (国法等)
- 违犯 宪法
- vi phạm hiến pháp
So sánh, Phân biệt 违犯 với từ khác
✪ 1. 触犯 vs 违犯
Giống:
- Đối tượng của "触犯" và "违反" đều có thể là pháp luật và các quy định.
Khác:
- "触犯" còn có thể liên quan đến lợi ích của nhân dân hoặc cá nhân, "违反" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违犯
- 违犯 宪法
- vi phạm hiến pháp
- 违犯 天条
- vi phạm giới luật của trời.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 勾引 别人 违反 法律 是 犯罪
- Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.
- 抢道线 是 比赛 中 常见 的 违规行为 , 可能 会 被判 犯规
- Chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung là hành vi vi phạm thường thấy trong thi đấu và có thể bị phạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
违›