Đọc nhanh: 言多必失 (ngôn đa tất thất). Ý nghĩa là: Nói nhiều không tốt. Ví dụ : - 有的时候言多必失 đôi khi nói nhiều không hay
言多必失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói nhiều không tốt
言多必失,汉语成语,拼音是yán duō bì shī,意思是话说多了一定有失误。出自《鬼谷子·中经》。
- 有 的 时候 言多必失
- đôi khi nói nhiều không hay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言多必失
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 他 通晓 多 国 语言
- Anh ấy hiểu nhiều ngôn ngữ.
- 不必 多疑
- không cần phải đa nghi.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 他 的 言语 中有 很多 讽刺
- Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.
- 有 的 时候 言多必失
- đôi khi nói nhiều không hay
- 他 的 记忆 消失 了 很多年
- Ký ức của anh ấy đã biến mất nhiều năm.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
失›
必›
言›