Đọc nhanh: 坐不垂堂 (toạ bất thuỳ đường). Ý nghĩa là: cẩn thận; dè dặt.
坐不垂堂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; dè dặt
坐时不要选择堂屋之下,以防瓦坠击头比喻小心谨慎,不停于危险之处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐不垂堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坐›
垂›
堂›