Đọc nhanh: 敢作敢为 (cảm tá cảm vi). Ý nghĩa là: dám làm bất cứ điều gì, dừng lại ở con số không (thành ngữ).
敢作敢为 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dám làm bất cứ điều gì
to dare to do anything
✪ 2. dừng lại ở con số không (thành ngữ)
to stop at nothing (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢作敢为
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 我敢 为 这事 打保
- tôi dám cam đoan chuyện này.
- 勇敢 的 行为 值得 赞扬
- Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
作›
敢›
dám làm dám chịu; mình làm mình chịu; có gan ăn cắp, có gan chịu đòn
dám làm dám chịu
Nghé con không biết sợ cọp
(nghĩa bóng) sự dũng cảm của tuổi trẻ(văn học) một con bê mới sinh không sợ hổ (thành ngữ)
dám đảm đương; quả quyết làm; dám đứng ra làm; dám nghĩ dám làm