海阔天空 hǎikuòtiānkōng
volume volume

Từ hán việt: 【hải khoát thiên không】

Đọc nhanh: 海阔天空 (hải khoát thiên không). Ý nghĩa là: trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa. Ví dụ : - 两人都很健谈海阔天空聊起来没个完。 hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.. - 海阔天空海鸥自由地飞翔。 trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.

Ý Nghĩa của "海阔天空" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海阔天空 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa

形容大自然的广阔,也比喻想像或说话毫无拘束,漫无边际

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • volume volume

    - 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 海鸥 hǎiōu 自由 zìyóu 飞翔 fēixiáng

    - trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海阔天空

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 网住 wǎngzhù 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 海阔天空 hǎikuòtiānkōng

    - Biển rộng trời cao.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng duō 广阔 guǎngkuò

    - Bầu trời rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 雄鹰 xióngyīng zài 开阔 kāikuò de 天空 tiānkōng zhōng 翱翔 áoxiáng

    - Chim ưng bay lượn trên bầu trời bao la.

  • volume volume

    - 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 海鸥 hǎiōu 自由 zìyóu 飞翔 fēixiáng

    - trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān méi 空儿 kòngér 改日 gǎirì 再谈 zàitán ba

    - Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • volume volume

    - 昨天上午 zuótiānshàngwǔ 海上 hǎishàng 世界 shìjiè 上空 shàngkōng 艳阳高照 yànyánggāozhào 不少 bùshǎo 市民 shìmín 来到 láidào 这个 zhègè 海边 hǎibiān 游玩 yóuwán

    - Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoát
    • Nét bút:丶丨フ丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSEHR (中尸水竹口)
    • Bảng mã:U+9614
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa