Đọc nhanh: 胆小如鼠 (đảm tiểu như thử). Ý nghĩa là: nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy.
胆小如鼠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy
谓胆子小得像老鼠那样形容人胆小怕事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆小如鼠
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 他 非常 胆小
- Anh ta rất nhút nhát.
- 他 胆小 , 特别 怕黑
- Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
⺌›
⺍›
小›
胆›
鼠›
Nhát như thỏ đế
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
co đầu rụt cổ; rụt rè; thụt đầu thụt cổ; rụt đầu rụt cổ; rùn đầu rùn cổ; rút đầu rút cổnhát gan; sợ trách nhiệmxo ro
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
cẩn thậnthận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan
Cẩn Thận Từng Li
vô cùng gan dạ; vô cùng can đảm; to gan lớn mề; mặt sứa gan lim; già gandạn dĩ; gan cóc tía
cả gan làm loạngan ăn cướp
(nghĩa bóng) rất coi trọng tình bạn, đến mức có thể hy sinh bản thân vì nó(văn học) dao đâm cả hai bên (thành ngữ)
đại trí đại dũng; trí dũng song toàn
gan góc phi thường; gan góc dũng cảm; gan cóc tía
Người Trước Ngã Xuống, Người Sau Tiến Lên, Người Trước Hi Sinh