Đọc nhanh: 胆大妄为 (đảm đại vọng vi). Ý nghĩa là: cả gan làm loạn, gan ăn cướp.
胆大妄为 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cả gan làm loạn
毫无顾忌地胡作非为
✪ 2. gan ăn cướp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆大妄为
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 胆大妄为
- to gan làm bậy
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
大›
妄›
胆›
Không Kiêng Nể
làm xằng làm bậy
vô cùng gan dạ; vô cùng can đảm; to gan lớn mề; mặt sứa gan lim; già gandạn dĩ; gan cóc tía
hoàn toàn không có sự đắn đomà không sợ hậu quả
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
(nghĩa bóng) phải cực kỳ thận trọng(văn học) như thể đang đi trên lớp băng mỏng (thành ngữ)trượt băng trên băng mỏng
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
Nhát như thỏ đế
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Thỏm, Cúm Núm
Cẩn Thận Từng Li