Đọc nhanh: 粗枝大叶 (thô chi đại hiệp). Ý nghĩa là: cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩn, thờm thàm, đuềnh đoàng.
粗枝大叶 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩn
比喻不细致,做事粗心大意
✪ 2. thờm thàm
草率; 敷衍; 疏忽大意
✪ 3. đuềnh đoàng
疏忽; 不细心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗枝大叶
- 大厅 的 大梁 很粗
- Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 冬瓜 的 叶子 很大
- Lá của bí đao rất lớn.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 只有 自己 , 这 偌大 的 世界 , 无枝 可依
- Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
大›
枝›
粗›
cẩu thảvô tìnhkhông lo
hấp ta hấp tấp; lúng ta lúng túng; chân tay lóng ngóng; tay chân vụng về; nặng chân nặng tay; lanh chanhhậu đậu
Không đầu không đuôi
cả gan làm loạngan ăn cướp
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả
Hay Quên, Quên Trước Quên Sau
cẩu thả; lơ đễnh
(văn học) điêu khắc tinh (thành ngữ); (nghĩa bóng) làm việc cực kỳ cẩn thận và chính xác
cẩn thậnthận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan
Cẩn Thận Từng Li
Không Hề Cẩu Thả
khéo léo tuyệt vời; vô cùng khéo léođoạt hoá công
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
tỉ mỉ chu đáo; đường kim mũi chỉ dày dặn; cặn kẽ tỉ mỉ (ví với làm việc tỉ mỉ chi tiết)
cẩn thận; thận trọng; thận trọng từ lời nói đến việc làmgiữ kẽ
hết sức công phu; dày công
chu đáo tỉ mỉ; trận trọng dè dặt