Đọc nhanh: 不拘小节 (bất câu tiểu tiết). Ý nghĩa là: không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh.
不拘小节 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh
不为无关原则的琐事所约束,现多指不注意生活小事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不拘小节
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 这样 的 小节 , 倒 不必 过于 拘泥
- tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺌›
⺍›
小›
拘›
节›
Chẳng áo chẳng giầy, ý nói quần áo không ngay ngắn chỉnh tề, mà còn lôi thôi xốc xếch.
không ra thể thống gì (nói năng, làm việc không đúng phép tắt, không đúng tập quán)ba lăng nhăng
tuỳ tiện; cẩu thả; không cẩn thận
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốcbệ rạc
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
tính toán chi li; suy hơn quản thiệt; chi li
hẹp hòi (thành ngữ); nhỏ mọnKhông hào phóng, không rộng lượng
Cẩn Thận Từng Li
để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiềnđể cho từ thiện một cách hào phóng