兢兢业业 jīngjīngyèyè
volume volume

Từ hán việt: 【căng căng nghiệp nghiệp】

Đọc nhanh: 兢兢业业 (căng căng nghiệp nghiệp). Ý nghĩa là: cẩn trọng; cẩn thận; cần cù; thận trọng cẩn thận; tận tuỵ.

Ý Nghĩa của "兢兢业业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

兢兢业业 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cẩn trọng; cẩn thận; cần cù; thận trọng cẩn thận; tận tuỵ

小心谨慎,认真负责

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兢兢业业

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào 守业 shǒuyè 而且 érqiě yào 创业 chuàngyè

    - không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.

  • volume volume

    - 不务正业 bùwùzhèngyè

    - không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.

  • volume volume

    - 龙头企业 lóngtóuqǐyè

    - xí nghiệp hàng đầu.

  • volume volume

    - 不朽 bùxiǔ de 业绩 yèjì

    - thành tựu bất hủ

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 不是 búshì xiàng 萨莉 sàlì · 琼斯 qióngsī zài 毕业 bìyè 舞会 wǔhuì shàng 那次 nàcì

    - Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 不朽 bùxiǔ de 勋业 xūnyè

    - công lao và sự nghiệp bất hủ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+12 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Căng
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JUJRU (十山十口山)
    • Bảng mã:U+5162
    • Tần suất sử dụng:Trung bình