Đọc nhanh: 恣行无忌 (thư hành vô kị). Ý nghĩa là: không thận trọng; không cẩn thận.
恣行无忌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thận trọng; không cẩn thận
恣:放纵,无拘束忌:顾忌,畏惧形容随意作恶,毫无顾忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恣行无忌
- 肆行无忌
- làm bừa không kiêng nể gì.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
恣›
无›
行›