Đọc nhanh: 丢三落四 (đâu tam lạc tứ). Ý nghĩa là: hay quên; quên trước quên sau. Ví dụ : - 你老是丢三落四的。 Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.. - 我弟是丢三落四的人。 Em trai tôi là người quên trước quên sau.
丢三落四 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hay quên; quên trước quên sau
形容马虎或记忆力不好而好忘事
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
- 我弟 是 丢三落四 的 人
- Em trai tôi là người quên trước quên sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢三落四
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
- 我弟 是 丢三落四 的 人
- Em trai tôi là người quên trước quên sau.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
丢›
四›
落›
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
làm qua loa; ứng phó qua loa cho qua chuyện
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác