Đọc nhanh: 一丝不苟 (nhất ty bất cẩu). Ý nghĩa là: cẩn thận tỉ mỉ; kỹ lưỡng.
一丝不苟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận tỉ mỉ; kỹ lưỡng
形容办事认真,连最细微的地方也不马虎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一丝不苟
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 一丝不苟
- không hề qua loa đại khái
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 他 执着 命令 , 一丝不苟
- Anh ấy thực hiện mệnh lệnh một cách cẩn thận.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
丝›
苟›
cẩn thậnthận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan
Cẩn Thận Từng Li
ăn nói có ý tứ; nói năng thận trọng; trang trọng; không nói cười tuỳ tiện; nghiêm túc
chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
Tính Toán Tỉ Mỉ, Tính Toán Chi Li, Tính Toán Cẩn Thận
nghiêm túc về vấn đề
có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy
sư tử vồ thỏ (ví với dù việc nhỏ cũng ráng sức làm, chứ không coi thường)
Đã Giỏi Còn Muốn Giỏi Hơn
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
cẩu thảvô tìnhkhông lo
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
Hay Quên, Quên Trước Quên Sau
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
làm qua loa; làm qua quýt; làm cho xong chuyệnbốc hốt
ăn bớt ăn xén nguyên vật liệu; thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén (làm ăn giả dối, bớt xén nguyên liệu trong việc gia công các sản phẩm hàng hoá hoặc trong việc xây dựng công trình.)xớ; bớt xén
lướt qua; thoáng qua
xắp