Đọc nhanh: 一笔不苟 (nhất bút bất cẩu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để viết các ký tự (thư pháp) trong đó mọi nét đều được đặt hoàn hảo, (văn học) không một nét nào là cẩu thả (thành ngữ).
一笔不苟 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để viết các ký tự (thư pháp) trong đó mọi nét đều được đặt hoàn hảo
fig. to write characters (calligraphy) in which every stroke is placed perfectly
✪ 2. (văn học) không một nét nào là cẩu thả (thành ngữ)
lit. not even one stroke is negligent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笔不苟
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
- 这 不是 一笔 小钱 , 你 要 好好 珍惜
- Chỗ tiền này không hề nhỏ, cậu phải biết trân trọng nó nhé.
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
- 这 两笔 开支 不 在 一个 年份
- Hai khoản chi này không cùng trong một năm.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
笔›
苟›
một chữ nghìn vàng; có giá trị văn chương cao (Do tích: Thời Chiến quốc, Lã Bất Vi là một người có quyền thế, đã nuôi nhiều môn khách, soạn nên bộ Lã Thị Xuân Thu. Đương thời Lã Bất Vi cho công bố bộ sách này tại kinh đô nước Tần, và treo giải thưởng
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
nghiêm túc về vấn đề