Đọc nhanh: 粗心大意 (thô tâm đại ý). Ý nghĩa là: cẩu thả, vô tình, không lo.
粗心大意 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cẩu thả
careless
✪ 2. vô tình
inadvertent
✪ 3. không lo
negligent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗心大意
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 她 因 粗心大意 感到 羞愧
- Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì bất cẩn.
- 千万 不要 粗心大意
- Nhất định đừng bất cẩn.
- 他 总是 故意 惹 大家 开心
- Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.
- 大家 对 他 从心所欲 地 做事 很 有 意见
- Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
- 粗心大意 招来 了 损失
- Thiếu cẩn thận gây ra tổn thất.
- 由于 粗心大意 , 致 将 地址 写错
- Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.
- 这次 回去 得 给 老大娘 送点 人事 , 表示 我 的 心意
- Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺗›
心›
意›
粗›
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
hấp ta hấp tấp; lúng ta lúng túng; chân tay lóng ngóng; tay chân vụng về; nặng chân nặng tay; lanh chanhhậu đậu
làm qua loa; làm qua quýt; làm cho xong chuyệnbốc hốt
cẩu thảthiếu trách nhiệmkhông lokhông tập trung vào điểm chínhgiám sátxổng xểnh
cẩu thả; lơ đễnh
(nghĩa bóng) để viết các ký tự (thư pháp) trong đó mọi nét đều được đặt hoàn hảo(văn học) không một nét nào là cẩu thả (thành ngữ)
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
cẩn thậnthận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan
Cẩn Thận Từng Li
Không Hề Cẩu Thả
Tính Toán Tỉ Mỉ, Tính Toán Chi Li, Tính Toán Cẩn Thận