Đọc nhanh: 玩世不恭 (ngoạn thế bất cung). Ý nghĩa là: đùa giỡn với đời; bỡn cợt đời. Ví dụ : - 他玩世不恭, 很难正经地和他交谈. Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
玩世不恭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đùa giỡn với đời; bỡn cợt đời
不把现实社会放在眼里,对什么事都采取不严肃的态度
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩世不恭
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
世›
恭›
玩›
gặp dịp thì chơi; góp vui lấy lệ; thỉnh thoảng gặp dịp mua vui
bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng
lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốcbệ rạc
hành vi phóng đãng; hành vi phóng túngbê tha
cợt nhả; cười đùa tí tửng; cười đùa cợt nhả; cười ngỏn ngoẻn (hình dung thái độ cười đùa không nghiêm túc)nhảnh
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
Nhăn nhăn nhở nhởcỡn cờnhỏn nhoẻn; nhoẻn nhoẻn; nhoen nhoẻn; ngoen ngoẻnngỏn ngoẻn