Đọc nhanh: 愣头愣脑 (lăng đầu lăng não). Ý nghĩa là: cứng đầu cứng cổ; bướng bỉnh; liều lĩnh; ẩu; lú gan lú ruột; đầu bò đầu bướu, ngay râu.
愣头愣脑 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cứng đầu cứng cổ; bướng bỉnh; liều lĩnh; ẩu; lú gan lú ruột; đầu bò đầu bướu
形容鲁莽冒失的样子
✪ 2. ngay râu
发呆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣头愣脑
- 他 头脑 很 清晰
- Đầu óc anh ấy rất sáng suốt.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 一问 , 大家 都 愣 了
- Khi anh hỏi, mọi người đều chết lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
愣›
脑›