Đọc nhanh: 口出狂言 (khẩu xuất cuồng ngôn). Ý nghĩa là: đi ra với tiếng vỗ tay kiêu ngạo, nói những điều vô nghĩa tự phụ.
口出狂言 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi ra với tiếng vỗ tay kiêu ngạo
to come out with arrogant claptrap
✪ 2. nói những điều vô nghĩa tự phụ
to speak conceited nonsense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口出狂言
- 口出狂言
- nói những lời ngông cuồng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 他 出口 就是 好话
- Anh ấy nói ra là lời hay.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
狂›
言›