谢客 xièkè
volume volume

Từ hán việt: 【tạ khách】

Đọc nhanh: 谢客 (tạ khách). Ý nghĩa là: từ chối tiếp khách; tạ khách, cảm ơn khách (ngỏ lời). Ví dụ : - 闭门谢客。 đóng cửa không tiếp khách.

Ý Nghĩa của "谢客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谢客 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. từ chối tiếp khách; tạ khách

谢绝宾客

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

✪ 2. cảm ơn khách (ngỏ lời)

向宾客致谢

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢客

  • volume volume

    - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • volume volume

    - 杜门谢客 dùménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • volume volume

    - 客气 kèqi gēn shuō 谢谢 xièxie

    - Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"

  • volume volume

    - 杜门谢客 dùménxièkè

    - Đóng cửa không tiếp khách.

  • volume volume

    - 谢谢 xièxie bāng 东西 dōngxī 客气 kèqi

    - “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.

  • volume volume

    - 请客 qǐngkè 表示 biǎoshì 谢意 xièyì

    - mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn

  • volume volume

    - 一样 yīyàng de 客人 kèrén 不能 bùnéng 两样 liǎngyàng 待遇 dàiyù

    - cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.

  • volume volume

    - 一到 yídào 饭口 fànkǒu 时间 shíjiān 饭馆 fànguǎn 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao