Đọc nhanh: 谢客 (tạ khách). Ý nghĩa là: từ chối tiếp khách; tạ khách, cảm ơn khách (ngỏ lời). Ví dụ : - 闭门谢客。 đóng cửa không tiếp khách.
谢客 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối tiếp khách; tạ khách
谢绝宾客
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
✪ 2. cảm ơn khách (ngỏ lời)
向宾客致谢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢客
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 杜门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 杜门谢客
- Đóng cửa không tiếp khách.
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
谢›