Đọc nhanh: 提出 (đề xuất). Ý nghĩa là: Nêu ra; đưa ra, xổ. Ví dụ : - 上课留心听老师讲课,有不懂的就提出来。 Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.. - 他决然否定了她提出的登山方案。 Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
提出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nêu ra; đưa ra
提取。
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
✪ 2. xổ
举出、揭示出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提出
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 提出 了 一个 新 的 要求
- Anh ấy đã đưa ra một yêu cầu mới.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
提›