Đọc nhanh: 我拒绝 Ý nghĩa là: Tôi từ chối (Bày tỏ ý định không chấp nhận hoặc không thực hiện điều gì). Ví dụ : - 他邀请我参加聚会,但我拒绝了,因为太忙了。 Anh ấy mời tôi tham dự buổi tiệc, nhưng tôi từ chối vì quá bận.. - 对不起,我必须拒绝你的提议,我有其他安排了。 Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.
我拒绝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi từ chối (Bày tỏ ý định không chấp nhận hoặc không thực hiện điều gì)
- 他 邀请 我 参加 聚会 , 但 我 拒绝 了 , 因为 太忙 了
- Anh ấy mời tôi tham dự buổi tiệc, nhưng tôi từ chối vì quá bận.
- 对不起 , 我 必须 拒绝 你 的 提议 , 我 有 其他 安排 了
- Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我拒绝
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 我脑 中 有 一 闪念 以为 他 要 拒绝 了
- Trong đầu tôi có một suy nghĩ thoáng qua rằng anh ta sẽ từ chối.
- 我 赞赏 她 敢于 拒绝
- Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.
- 我 拒绝 做 违背良心 的 事
- Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.
- 我 担心 被 拒绝
- Tôi lo lắng về việc bị từ chối.
- 他 礼貌 地 拒绝 我 的 邀请
- Anh ấy lịch sự từ chối lời mời của tôi
- 他 邀请 我 参加 聚会 , 但 我 拒绝 了 , 因为 太忙 了
- Anh ấy mời tôi tham dự buổi tiệc, nhưng tôi từ chối vì quá bận.
- 对不起 , 我 必须 拒绝 你 的 提议 , 我 有 其他 安排 了
- Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
我›
拒›
绝›