我拒绝 wǒ jùjué
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我拒绝 Ý nghĩa là: Tôi từ chối (Bày tỏ ý định không chấp nhận hoặc không thực hiện điều gì). Ví dụ : - 他邀请我参加聚会但我拒绝了因为太忙了。 Anh ấy mời tôi tham dự buổi tiệc, nhưng tôi từ chối vì quá bận.. - 对不起我必须拒绝你的提议我有其他安排了。 Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.

Ý Nghĩa của "我拒绝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我拒绝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi từ chối (Bày tỏ ý định không chấp nhận hoặc không thực hiện điều gì)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 聚会 jùhuì dàn 拒绝 jùjué le 因为 yīnwèi 太忙 tàimáng le

    - Anh ấy mời tôi tham dự buổi tiệc, nhưng tôi từ chối vì quá bận.

  • volume volume

    - 对不起 duìbùqǐ 必须 bìxū 拒绝 jùjué de 提议 tíyì yǒu 其他 qítā 安排 ānpái le

    - Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我拒绝

  • volume volume

    - 直接 zhíjiē 拒绝 jùjué de 表白 biǎobái

    - Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.

  • volume volume

    - 我脑 wǒnǎo zhōng yǒu 闪念 shǎnniàn 以为 yǐwéi yào 拒绝 jùjué le

    - Trong đầu tôi có một suy nghĩ thoáng qua rằng anh ta sẽ từ chối.

  • volume volume

    - 赞赏 zànshǎng 敢于 gǎnyú 拒绝 jùjué

    - Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué zuò 违背良心 wéibèiliángxīn de shì

    - Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.

  • volume volume

    - 担心 dānxīn bèi 拒绝 jùjué

    - Tôi lo lắng về việc bị từ chối.

  • volume volume

    - 礼貌 lǐmào 拒绝 jùjué de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy lịch sự từ chối lời mời của tôi

  • - 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 聚会 jùhuì dàn 拒绝 jùjué le 因为 yīnwèi 太忙 tàimáng le

    - Anh ấy mời tôi tham dự buổi tiệc, nhưng tôi từ chối vì quá bận.

  • - 对不起 duìbùqǐ 必须 bìxū 拒绝 jùjué de 提议 tíyì yǒu 其他 qítā 安排 ānpái le

    - Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǔ , Jù
    • Âm hán việt: Củ , Cự
    • Nét bút:一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSS (手尸尸)
    • Bảng mã:U+62D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao