Đọc nhanh: 以病谢绝 (dĩ bệnh tạ tuyệt). Ý nghĩa là: tạ bệnh.
以病谢绝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạ bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以病谢绝
- 他 谢绝 了 所有 邀请
- Anh ấy từ chối tất cả lời mời.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 他 谢绝 了 小河 的 邀请
- Anh ấy từ chối lời mời của Hà.
- 你 认为 这个 病人 什么 时候 可以 做 肿瘤 手术
- Bạn nghĩ bệnh nhân này có thể phẫu thuật ung thư khi nào?
- 他病 了 , 所以 没 来
- Anh ấy bệnh rồi cho nên không tới đâu.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
病›
绝›
谢›