Đọc nhanh: 婉拒 (uyển cự). Ý nghĩa là: từ chối một cách khéo léo, quay xuống một cách duyên dáng.
婉拒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối một cách khéo léo
to tactfully decline
✪ 2. quay xuống một cách duyên dáng
to turn down gracefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉拒
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 他 拒 不 承担责任 , 我 鄙视 他
- Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.
- 他 愤怒 地 拒绝 了 提议
- Anh ấy tức giận từ chối đề xuất.
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 坚决 拒绝 了 这个 提议
- Anh ấy kiên quyết từ chối đề nghị này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婉›
拒›