Đọc nhanh: 谢却 (tạ khước). Ý nghĩa là: cự tuyệt; từ chối.
谢却 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cự tuyệt; từ chối
谢绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢却
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 了 却 一桩 心事
- giải quyết xong một mối lo.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 不让 他 去 他 却 非要 去
- Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
却›
谢›