Đọc nhanh: 谢幕 (tạ mạc). Ý nghĩa là: chào cảm ơn (diễn viên ra sân khấu chào cảm ơn khán giả).
谢幕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào cảm ơn (diễn viên ra sân khấu chào cảm ơn khán giả)
演出闭幕后观众鼓掌时,演员站在台前向观众敬礼,答谢观众的盛意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢幕
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 他 向 我 表示感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
谢›