调剂 tiáojì
volume volume

Từ hán việt: 【điệu tễ】

Đọc nhanh: 调剂 (điệu tễ). Ý nghĩa là: chế thuốc; pha chế thuốc; điều chế thuốc; điều tễ, điều chỉnh; điều hoà. Ví dụ : - 调剂物资 điều chỉnh vật tư. - 调剂生活 điều chỉnh sinh hoạt. - 娱乐可以调剂精神。 giải trí có thể điều chỉnh tinh thần.

Ý Nghĩa của "调剂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

调剂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chế thuốc; pha chế thuốc; điều chế thuốc; điều tễ

根据医生的处方配制药物

✪ 2. điều chỉnh; điều hoà

指多和少、忙和闲等加以适当的调整

Ví dụ:
  • volume volume

    - 调剂 tiáojì 物资 wùzī

    - điều chỉnh vật tư

  • volume volume

    - 调剂 tiáojì 生活 shēnghuó

    - điều chỉnh sinh hoạt

  • volume volume

    - 娱乐 yúlè 可以 kěyǐ 调剂 tiáojì 精神 jīngshén

    - giải trí có thể điều chỉnh tinh thần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 调剂 với từ khác

✪ 1. 调剂 vs 调节

Giải thích:

Tân ngữ của "调剂" là một danh từ trừu tượng hơn như vật chất, đời sống, tinh thần, v.v., tân ngữ của "调节" là một danh từ cụ thể hơn, chẳng hạn như nhiệt độ, âm lượng, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调剂

  • volume volume

    - 药剂师 yàojìshī 负责 fùzé 调剂 tiáojì 药物 yàowù

    - Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.

  • volume volume

    - 调剂 tiáojì 生活 shēnghuó

    - điều chỉnh sinh hoạt

  • volume volume

    - 调剂 tiáojì 资材 zīcái

    - điều chỉnh máy móc, tài sản.

  • volume volume

    - 调剂 tiáojì 物资 wùzī 使 shǐ 供求平衡 gōngqiúpínghéng

    - điều chỉnh vật tư thị trường, làm cho cung và cầu được cân bằng.

  • volume volume

    - 互通有无 hùtōngyǒuwú 调剂余缺 tiáojìyúquē

    - làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.

  • volume volume

    - 空调 kōngtiáo 雪种 xuězhǒng shì 空调 kōngtiáo 制冷剂 zhìlěngjì de 俗称 súchēng chēng 设备 shèbèi 便携式 biànxiéshì 冷媒 lěngméi

    - Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.

  • volume volume

    - 娱乐 yúlè 可以 kěyǐ 调剂 tiáojì 精神 jīngshén

    - giải trí có thể điều chỉnh tinh thần.

  • volume volume

    - 动力 dònglì 杀虫剂 shāchóngjì 可以 kěyǐ 调整 tiáozhěng 用来 yònglái 施肥 shīféi

    - Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao