Đọc nhanh: 挽救 (vãn cứu). Ý nghĩa là: cứu vãn; cứu vớt; bù đắp. Ví dụ : - 挽救病人的生命。 cứu vãn sinh mệnh người bệnh.
挽救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu vãn; cứu vớt; bù đắp
从危险中救回来
- 挽救 病人 的 生命
- cứu vãn sinh mệnh người bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽救
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 挽救 病人 的 生命
- cứu vãn sinh mệnh người bệnh.
- 我 看 你 是 鬼迷心窍 , 不可 挽救
- Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
- 我们 要 挽救 这个 项目
- Chúng ta phải cứu vớt hạng mục này.
- 医疗 技术 挽救 了 很多 生命
- Công nghệ y tế đã cứu sống nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挽›
救›
Giải Thoát
Hòa Giải
Cứu Vãn
Xoay, Quay
Cứu Tế
điều đình; hoà giải; dàn xếpđiều xử
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
Cấp Cứu
hoà giải; trung gian hoà giải; điều đình
cứu vãn; vãn hồiđiều đình; dàn xếp
Cứu Thoát, Giải Thoát, Giải Cứu
Cứu, Cứu Vãn, Cứu Trợ
Quay, Quay Tròn
Cứu Vãn
giải quyết (xích mích)giải sầu; giải trừbài giải
cứu viện; cứu giúpgiúp đỡ
Nhận Xét Nổi Tiếng