Đọc nhanh: 调唆 (điệu toa). Ý nghĩa là: xúi giục; xúi bẩy; đâm thọc, xúc xiểm. Ví dụ : - 他俩不和,一定有人在调唆。 hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
调唆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xúi giục; xúi bẩy; đâm thọc
挑拨,使跟别人闹纠纷
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
✪ 2. xúc xiểm
指使或挑动别人去做坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调唆
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 调唆
- xúi giục.
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唆›
调›