协调 xiétiáo
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp điều】

Đọc nhanh: 协调 (hiệp điều). Ý nghĩa là: cân bằng; điều phối; điều vận, hài hòa; hòa hợp; nhịp nhàng. Ví dụ : - 我们要协调资源的分配。 Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.. - 他协调团队的工作安排。 Anh ấy điều phối công việc của đội.. - 她协调所有的活动安排。 Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

Ý Nghĩa của "协调" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

协调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cân bằng; điều phối; điều vận

使和谐适宜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 协调 xiétiáo 资源 zīyuán de 分配 fēnpèi

    - Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.

  • volume volume

    - 协调 xiétiáo 团队 tuánduì de 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy điều phối công việc của đội.

  • volume volume

    - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

协调 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hài hòa; hòa hợp; nhịp nhàng

和谐适宜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì 非常 fēicháng 协调 xiétiáo

    - Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 合作 hézuò 十分 shífēn 协调 xiétiáo

    - Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 色彩 sècǎi 协调 xiétiáo

    - Màu sắc của bức tranh hài hòa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 协调 với từ khác

✪ 1. 和谐 vs 协调

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ.
- Có thể sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
Khác:
- "和谐" hình dung cho giai điệu, âm thanh, tiết tấu, tình cảm, sắc điệu, quan hệ, không khí...
"协调" hình dung cho màu sắc, tình cảm, tiết tấu...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协调

  • volume volume

    - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • volume volume

    - 协调 xiétiáo 团队 tuánduì de 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy điều phối công việc của đội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 协调 xiétiáo 资源 zīyuán de 分配 fēnpèi

    - Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 移植 yízhí 协调 xiétiáo rén 交涉 jiāoshè de

    - Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 原产地 yuánchǎndì 证书 zhèngshū 协调 xiétiáo 实验室 shíyànshì de 相关 xiāngguān 质量 zhìliàng 证书 zhèngshū

    - Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.

  • volume volume

    - 关系 guānxì tǐng 协调 xiétiáo

    - Mối quan hệ khá hòa hợp.

  • volume volume

    - zuò le 项目 xiàngmù de 协调员 xiétiáoyuán

    - Tôi đảm nhiệm vai trò điều phối viên của dự án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì 非常 fēicháng 协调 xiétiáo

    - Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao