Đọc nhanh: 协调 (hiệp điều). Ý nghĩa là: cân bằng; điều phối; điều vận, hài hòa; hòa hợp; nhịp nhàng. Ví dụ : - 我们要协调资源的分配。 Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.. - 他协调团队的工作安排。 Anh ấy điều phối công việc của đội.. - 她协调所有的活动安排。 Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
协调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân bằng; điều phối; điều vận
使和谐适宜
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
协调 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài hòa; hòa hợp; nhịp nhàng
和谐适宜
- 他们 的 关系 非常 协调
- Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
- 这幅 画 的 色彩 协调
- Màu sắc của bức tranh hài hòa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 协调 với từ khác
✪ 1. 和谐 vs 协调
Giống:
- Đều là hình dung từ.
- Có thể sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
Khác:
- "和谐" hình dung cho giai điệu, âm thanh, tiết tấu, tình cảm, sắc điệu, quan hệ, không khí...
"协调" hình dung cho màu sắc, tình cảm, tiết tấu...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协调
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 关系 挺 协调
- Mối quan hệ khá hòa hợp.
- 我 做 了 项目 的 协调员
- Tôi đảm nhiệm vai trò điều phối viên của dự án.
- 他们 的 关系 非常 协调
- Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
调›