Đọc nhanh: 调处 (điệu xứ). Ý nghĩa là: điều đình; hoà giải; dàn xếp, điều xử. Ví dụ : - 调处纠纷 hoà giải tranh chấp
调处 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều đình; hoà giải; dàn xếp
调停1.
- 调处 纠纷
- hoà giải tranh chấp
✪ 2. điều xử
劝说双方消除纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调处
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 调处 纠纷
- hoà giải tranh chấp
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 此处 应唱 一 调
- Chỗ này nên hát âm"nhất".
- 运动 对 调节 情绪 有 好处
- Thể thao rất tốt cho việc điều tiết tâm trạng.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
调›