调和 tiáohé
volume volume

Từ hán việt: 【điều hoà】

Đọc nhanh: 调和 (điều hoà). Ý nghĩa là: điều hoà; hiệp điều, hoà giải; điều đình; dàn xếp; xử hoà, thoả hiệp; nhượng bộ (thường dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 雨水调和 nước mưa điều hoà. - 从中调和 đứng ra giảng hoà.. - 他认为在这个原则问题上没有调和的余地。 anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ

Ý Nghĩa của "调和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

✪ 1. điều hoà; hiệp điều

配合得适当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 调和 tiáohé

    - nước mưa điều hoà

✪ 2. hoà giải; điều đình; dàn xếp; xử hoà

排解纠纷,使双方重归和好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 调和 tiáohé

    - đứng ra giảng hoà.

✪ 3. thoả hiệp; nhượng bộ (thường dùng với hình thức phủ định)

妥协、让步 (多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认为 rènwéi zài 这个 zhègè 原则 yuánzé 问题 wèntí shàng 没有 méiyǒu 调和 tiáohé de 余地 yúdì

    - anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ

✪ 4. bắt nhịp

✪ 5. tiệp

彼此适合

✪ 6. dàn hoà

劝说双方消除纠纷

So sánh, Phân biệt 调和 với từ khác

✪ 1. 调解 vs 调和

Giải thích:

Giống:
- "调解" và "调和" đều có nghĩa là giải quyết tranh chấp giữa hai bên nhưng tân ngữ mà họ đi kèm thì khác nhau.
Khác:
- "调和" có nghĩa là thỏa hiệp và nhượng bộ, "调解" thì không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调和

  • volume volume

    - zhè 小提琴 xiǎotíqín gēn 钢琴 gāngqín de 调子 diàozi 不太 bùtài 和谐 héxié

    - Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.

  • volume volume

    - 声调 shēngdiào 和谐 héxié 流转 liúzhuǎn

    - âm thanh uyển chuyển, hài hoà.

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 调和 tiáohé

    - đứng ra giảng hoà.

  • volume volume

    - 人员 rényuán dōu 听从 tīngcóng de 指挥 zhǐhuī 调拨 tiáobō

    - nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.

  • volume volume

    - 内分泌学 nèifēnmìxué 研究 yánjiū 身体 shēntǐ 腺体 xiàntǐ 激素 jīsù 以及 yǐjí 他们 tāmen 之间 zhījiān 相关 xiāngguān de 失调 shītiáo de 科学 kēxué

    - Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.

  • volume volume

    - xiǎo 手鼓 shǒugǔ 一种 yīzhǒng 用手 yòngshǒu 敲击 qiāojī de 连结 liánjié zài 一起 yìqǐ 声调 shēngdiào 和谐 héxié de 一对 yīduì zhōng de 一个 yígè

    - Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.

  • volume volume

    - 调和 tiáohé le 双方 shuāngfāng de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã điều hòa ý kiến của cả hai bên.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa