Đọc nhanh: 调和 (điều hoà). Ý nghĩa là: điều hoà; hiệp điều, hoà giải; điều đình; dàn xếp; xử hoà, thoả hiệp; nhượng bộ (thường dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 雨水调和 nước mưa điều hoà. - 从中调和 đứng ra giảng hoà.. - 他认为在这个原则问题上没有调和的余地。 anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
✪ 1. điều hoà; hiệp điều
配合得适当
- 雨水 调和
- nước mưa điều hoà
✪ 2. hoà giải; điều đình; dàn xếp; xử hoà
排解纠纷,使双方重归和好
- 从中 调和
- đứng ra giảng hoà.
✪ 3. thoả hiệp; nhượng bộ (thường dùng với hình thức phủ định)
妥协、让步 (多用于否定)
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
✪ 4. bắt nhịp
✪ 5. tiệp
彼此适合
✪ 6. dàn hoà
劝说双方消除纠纷
So sánh, Phân biệt 调和 với từ khác
✪ 1. 调解 vs 调和
Giống:
- "调解" và "调和" đều có nghĩa là giải quyết tranh chấp giữa hai bên nhưng tân ngữ mà họ đi kèm thì khác nhau.
Khác:
- "调和" có nghĩa là thỏa hiệp và nhượng bộ, "调解" thì không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调和
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 从中 调和
- đứng ra giảng hoà.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 她 调和 了 双方 的 意见
- Cô ấy đã điều hòa ý kiến của cả hai bên.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
调›
Hòa Giải
hài hoà; cân đối
Hoà Hợp, Dung Hợp, Tan Hoà
điều hoà; chiết trung
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
dung hợp
Thỏa Hiệp
(1) Nhịp Nhàng, Hài Hoà, Cân Đối
sự thích nghisự điều chỉnhđể thích nghi (với môi trường, v.v.)để làm cho cái gì đó phù hợp
Giải Quyết, Hóa Giải