Đọc nhanh: 挑拨 (thiểu bát). Ý nghĩa là: xúi giục; xúc xiểm; kích động. Ví dụ : - 他喜欢挑拨别人争吵。 Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.. - 不要挑拨我们的关系。 Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.. - 别挑拨我的家庭关系。 Đừng kích động quan hệ gia đình tôi.
挑拨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúi giục; xúc xiểm; kích động
在一个人面前说另一个人不好的话,引起矛盾,使他们关系不好
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 别 挑拨 我 的 家庭 关系
- Đừng kích động quan hệ gia đình tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑拨
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 别 挑拨 我 的 家庭 关系
- Đừng kích động quan hệ gia đình tôi.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 他们 克服 了 许多 挑战
- Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
挑›
bới sự
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
đẩy; kéo; lắc lay; khuấy; quấy; nhấckhoe; loè; phô trươngxúi giục; khiêu khích; trêu chọc; khơi gợi; kích độngchơi
xúi giục; xúi bẩy
Thách Thức, Thử Thách, Thách
Khiêu Khích
xúi giục (làm chuyện xấu)
ly gián; chia rẽ
xúi giục; xúi bẩy; xúi bảo (người khác làm việc xấu)
nhào; nhồi; trộnkhiêu khích; gây sự; kiếm chuyện
Hòa Giải
hoà giải; trung gian hoà giải; điều đình
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
chòng ghẹo; trêu chọc; đùa bỡn; làm tình làm tội; bỡn cợtxúi bẩy; xúi giục; xúi làm bậy; tiếp tay làm bậy; xui khiến
khuyên bảo; khuyên giảikhuyên ngăn; ngăn cản; khuyên can (đánh nhau, cãi nhau)
hoà giải