Đọc nhanh: 调停 (điều đình). Ý nghĩa là: điều giải; hoà giải; điều đình, chăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), dàn hoà. Ví dụ : - 居中调停 đứng giữa điều đình
调停 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điều giải; hoà giải; điều đình
调解
- 居中调停
- đứng giữa điều đình
✪ 2. chăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
照料;安排 (多见于早期白话)
✪ 3. dàn hoà
劝说双方消除纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调停
- 居中调停
- đứng giữa điều đình
- 居中调停
- đứng giữa điều đình.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 就 中 调停
- đứng giữa điều đình.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
调›