解调 jiě tiáo
volume volume

Từ hán việt: 【giải điệu】

Đọc nhanh: 解调 (giải điệu). Ý nghĩa là: giải điều chế.

Ý Nghĩa của "解调" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

解调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải điều chế

demodulation; to demodulate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解调

  • volume volume

    - 居间 jūjiān 调解 tiáojiě

    - đứng giữa hoà giải.

  • volume volume

    - 调解纠纷 tiáojiějiūfēn

    - hoà giải tranh chấp

  • volume volume

    - 冲突 chōngtū dào 无法 wúfǎ 调解 tiáojiě de 地步 dìbù

    - Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 调解 tiáojiě 芥蒂 jièdì 两人 liǎngrén 心中 xīnzhōng dōu 不再 bùzài yǒu 什么 shénme 芥蒂 jièdì le

    - trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.

  • volume volume

    - 解决问题 jiějuéwèntí yào cóng 调查 diàochá 研究 yánjiū 入手 rùshǒu

    - Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.

  • volume volume

    - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng 充当 chōngdāng le 调解人 tiáojiěrén

    - Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.

  • volume volume

    - 那样 nàyàng 调换 diàohuàn de 工作 gōngzuò děng 于是 yúshì 解雇 jiěgù le

    - Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao