Đọc nhanh: 解调 (giải điệu). Ý nghĩa là: giải điều chế.
解调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải điều chế
demodulation; to demodulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解调
- 居间 调解
- đứng giữa hoà giải.
- 调解纠纷
- hoà giải tranh chấp
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 解决问题 要 从 调查 研究 入手
- Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 老王 充当 了 调解人
- Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
调›