Đọc nhanh: 独任调解员 (độc nhiệm điệu giải viên). Ý nghĩa là: Người điều giải độc lập.
独任调解员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người điều giải độc lập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独任调解员
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
- 他 已 由 仓库 调 到 会计室 任职
- Anh ấy đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc tại phòng kế toán.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 公司 调动 了 几名 员工
- Công ty đã thuyên chuyển một số nhân viên.
- 妈妈 比 任何人 都 了解 我
- Mẹ là người hiểu tôi hơn bất kỳ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
员›
独›
解›
调›