Đọc nhanh: 斡旋 (oát toàn). Ý nghĩa là: hoà giải; trung gian hoà giải; điều đình. Ví dụ : - 从中斡旋,解决两方争端。 đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
斡旋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà giải; trung gian hoà giải; điều đình
调解
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斡旋
- 居中 斡旋
- đứng giữa hoà giải.
- 鸟儿 旋回 了 鸟巢
- Chim quay trở lại tổ.
- 凯旋 的 日子 终于 来 了
- Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 他 知音 古曲 的 旋律
- Anh ấy hiểu giai điệu cổ điển.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斡›
旋›