Đọc nhanh: 排解 (bài giải). Ý nghĩa là: giải quyết (xích mích), giải sầu; giải trừ, bài giải. Ví dụ : - 排解胸中郁闷 giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
排解 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết (xích mích)
调解 (纠纷)
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
✪ 2. giải sầu; giải trừ
排遣
✪ 3. bài giải
劝说双方消除纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排解
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 排难解纷
- giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
解›
Hòa Giải
điều đình; hoà giải; dàn xếpđiều xử
Cứu Vớt
giải sầu; tiêu khiển
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
hoà giải; trung gian hoà giải; điều đình
giải buồn; giải sầu, xả stress; giải muộn; giải phiềngiải khuây