Đọc nhanh: 转圜 (chuyển viên). Ý nghĩa là: cứu vãn; vãn hồi, điều đình; dàn xếp. Ví dụ : - 事已至此,难以转圜了。 sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi. - 他们俩的矛盾由你出面转圜比较好些。 mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
转圜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cứu vãn; vãn hồi
挽回
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
✪ 2. điều đình; dàn xếp
从中调停
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转圜
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他 下个月 会 转正
- Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圜›
转›