Đọc nhanh: 设定 (thiết định). Ý nghĩa là: đề ra; đặt ra; thiết lập. Ví dụ : - 我们需要重新设定目标。 Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.. - 他们设定了高标准的目标。 Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.. - 我们已经设定了一个目标。 Chúng tôi đã đặt ra một mục tiêu.
设定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề ra; đặt ra; thiết lập
设置确定
- 我们 需要 重新 设定 目标
- Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 我们 已经 设定 了 一个 目标
- Chúng tôi đã đặt ra một mục tiêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设定
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 我们 需要 重新 设定 目标
- Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.
- 设计 的 构成 决定 了 效果
- Cấu trúc của thiết kế quyết định hiệu quả.
- 我们 一定 要 想方设法 完成 这项 任务
- Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.
- 政府 设定 了 新 的 进口 配额
- Chính phủ đã thiết lập hạn ngạch nhập khẩu mới.
- 实验 设备 要 定期维护
- Thiết bị thí nghiệm phải được bảo trì định kỳ.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
设›