设定 shè dìng
volume volume

Từ hán việt: 【thiết định】

Đọc nhanh: 设定 (thiết định). Ý nghĩa là: đề ra; đặt ra; thiết lập. Ví dụ : - 我们需要重新设定目标。 Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.. - 他们设定了高标准的目标。 Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.. - 我们已经设定了一个目标。 Chúng tôi đã đặt ra một mục tiêu.

Ý Nghĩa của "设定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

设定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề ra; đặt ra; thiết lập

设置确定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 重新 chóngxīn 设定 shèdìng 目标 mùbiāo

    - Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设定 shèdìng le 高标准 gāobiāozhǔn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 设定 shèdìng le 一个 yígè 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã đặt ra một mục tiêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设定

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设定 shèdìng le 高标准 gāobiāozhǔn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.

  • volume volume

    - 皮靴 píxuē 固定装置 gùdìngzhuāngzhì wèi 使 shǐ 滑雪 huáxuě xuē 牢固 láogù ér zài 雪橇 xuěqiāo shàng 设置 shèzhì de kòu shuān

    - Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 重新 chóngxīn 设定 shèdìng 目标 mùbiāo

    - Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.

  • volume volume

    - 设计 shèjì de 构成 gòuchéng 决定 juédìng le 效果 xiàoguǒ

    - Cấu trúc của thiết kế quyết định hiệu quả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 设定 shèdìng le xīn de 进口 jìnkǒu 配额 pèié

    - Chính phủ đã thiết lập hạn ngạch nhập khẩu mới.

  • volume volume

    - 实验 shíyàn 设备 shèbèi yào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Thiết bị thí nghiệm phải được bảo trì định kỳ.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 判定 pàndìng 设备 shèbèi yǒu 问题 wèntí

    - Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao