Đọc nhanh: 设身处地 (thiết thân xứ địa). Ý nghĩa là: đặt mình vào hoàn cảnh người khác.
设身处地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt mình vào hoàn cảnh người khác
设想自己处在别人的地位或境遇中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设身处地
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 他们 真是 天造地设 的 一对 好 夫妻
- họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
处›
设›
身›