Đọc nhanh: 开设 (khai thiết). Ý nghĩa là: mở (cửa hàng, nhà máy), xếp lịch dạy; mở lớp; bố trí. Ví dụ : - 开设公共关系课。 mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
开设 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở (cửa hàng, nhà máy)
设立 (店铺,作坊,工厂等)
✪ 2. xếp lịch dạy; mở lớp; bố trí
设置 (课程)
- 开设 公共关系 课
- mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开设
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 设计 围绕 用户 需求 展开
- Thiết kế xoay quanh nhu cầu của người dùng.
- 这家 商行 开设 了 两家 分店
- Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
- 学校 开设 了 划船 课程
- Trường học mở lớp học chèo thuyền.
- 学校 开设 了 真书 课程
- Trường học đã mở khóa học chữ khải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
设›